Ứng dụng máy fractional co2 laser smaxel :
1. Cắt đốt, tiểu phẫu
– Ngoại khoa: Cắt, đốt bóc tách tổ chức; Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ; Cắt trĩ nội, ngoại; Poip trực tràng hậu môn; Phymosis ; Nội mạch máu ; Mổ viêm xương
– Da liễu, thẩm mỹ : Trị viêm nang lông, viêm tuyến bã ; trị mụn, nốt ruồi;
– Nha khoa: Các u, polip trong miệng, lợi chùm; Chảy máu chân răng;
– Phụ khoa: Viêm loét cổ tử cung; Polip sinh dục; Condylom (sùi mào gà)
– Ứng dụng trong Tai, mũi, họng: U, nhọt ống tai ngoài; viêm họng hạt; Viêm mũi xuất tiết; Polip mũi, phì đại cuống mũi….
2. Trị rạn da do béo, rạn da sau sinh, giảm nếp nhăn, thu nhỏ lỗ chân lông,
3. Trị sẹo, trị mụn : sẹo mụn, sẹo lồi, sẹo lõm, mụn ruồi, mụn cơm ….
4. Trẻ hóa vùng kín
Ưu điểm máy fractional co2 smaxel
– Công nghệ laser co2 fractional đem lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc điều trị sẹo rỗ, sẹo lõm, sẹo lồi, là phương pháp hiệu rất hiệu quả trong các phương pháp điều trị sẹo rỗ hiện nay mà các phương pháp thông thường không giải quyết triệt để.
– Laser Fractional CO2 không gây đau rát, thương tổn, chảy máu
– Thời gian nghỉ dưỡng ngắn hơn so với các phương pháp khác.
– Hiệu quả điều trị nhanh chóng, một số cơ địa đáp ứng tốt với phương pháp này có thể thấy rõ hiệu quả sau lần điều trị đầu tiên.
– Liệu trình điều trị ngắn hơn so với các phương pháp khác.
Thông số kỹ thuật máy fractional co2 laser smaxel :
Model : Smaxel
– Hãng sản xuất : IDS medical
– Loại laser : Laser co2Model :Smaxel
– Bước sóng : 10.600nm
– Công suất : 1 – 40 W
– Máu tia dẫn laser Diode Laser bước sóng 655nm, 10 bước điều chỉnh
– Với chế độ cắt đốt phẫu thuật: gồm 2 Loại tay cầm : 50mm, 100mm cơ bản
– 1 Liên tục; 2. Bình thường ; 3. Siêu xung ; 4. Siêu xung liên tục ; 5. Ultra Pulse ; 6. Thủ thuật thông minh
– Độ rộng xung : Ultra pulse: 90us-900us
– Tốc độ phát xung : Siêu xung: 1000us-3500us ; Bình thường: 4ms-20ms
– Thời gian lặp lại : OFF, 2ms/500ms có thể điều chỉnh, 5ms, 10ms, 30ms, 50ms, 70ms, 100ms, 250ms, 500ms
– Với chế độ vi điểm (Fractional):
– Kiểu tia : Ultra Pulse
– Mật độ : 1-23 bước (trục x, y); 9 điểm-4489 điểm
– Chế độ hoạt động : Vi điểm/ Vi điểm ít đau
– Dạng quét : tam giác, chữ nhật, hình vuông, tròn, đa giác
– Thời gian lặp lại : OFF, 0.5, 1.5, 2, 2.5ms
– Nguồn điện : 220V, 6A, 1P, 56/60Hz
– Kích thước: 500 x 390 x 1120mm
– Trọng lượng : 50kg
– Làm mát: Làm mát bằng nước, không khí
– Màn hình: màn hình màu 18.4 inch
Reviews
There are no reviews yet.